Webhooks
Các API về webhook cho phép bạn tạo, xem, cập nhật và xóa một hay nhiều webhook.
Cập Nhật Mẫu
Mỗi khi có sự thay đổi Trạng Thái Đơn Hàng ở Hệ Thống SuperShip, chúng tôi sẽ gửi một cập nhật sang hệ thống của Đối Tác thông qua Callback URL mà Đối Tác đã thiếp lập trước đó.
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
type | String | Loại Cập Nhật. Ví dụ: update_status. Các giá trị có thể: - Trạng Thái: update_status. - Khối Lượng: update_weight. |
code | String | Mã Đơn Hàng của SuperShip. Ví dụ: SGNS336484LM.883568271. |
shortcode | String | Mã Đơn Ngắn của SuperShip. Ví dụ: 883568271. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. Ví dụ: JLN-1805-1456. |
phone | String | Số Điện Thoại của Người Nhận. Ví dụ: 01629091355. |
address | String | Địa Chỉ của Người Nhận. Ví dụ: 47 Huỳnh Văn Bánh, Phường 5, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. |
amount | Integer | Số Tiền cần Thu Hộ. Ví dụ: 450000. |
weight | Integer | Khối Lượng của Đơn Hàng. Ví dụ: 200. |
fshipment | Integer | Cước Phí Giao Hàng. Ví dụ: 25000. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: 12. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: Đã Giao Hàng Toàn Bộ. |
partial | String | Có Phải Đơn Đã Giao Hàng Một Phần? Ví dụ: 1. |
barter | String | Có Phải Đơn Có Hàng Đổi Trả? Ví dụ: 1. |
reason_code | String | Mã Lý Do. Ví dụ: 304. |
reason_text | String | Chi Tiết Lý Do. Ví dụ: Không liên lạc được với Người Nhận. |
created_at | String | - Thời Gian Tạo của Đơn Hàng. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
updated_at | String | - Thời Gian Cập Nhật của Đơn Hàng. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
pushed_at | String | - Thời Gian Đẩy Webhook. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
Ví Dụ
curl --request POST \
--url https://example.com/listen/supership \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"type": "update_status",
"code": "SGNS336484LM.883568271",
"shortcode": "883568271",
"soc": "EG27533038-24",
"name": "Anh Nam",
"phone": "078882888",
"address": "Đường Hữu Trí - Thị Trấn Tân Túc -Bình Chánh",
"payer": "1",
"amount": 230000,
"weight": 800,
"fshipment": 40000,
"finsurance": 0,
"status": "14",
"status_name": "Hoãn Giao Hàng",
"partial": "0",
"barter": "0",
"reason_code": "304",
"reason_text": "Không liên lạc được với Người Nhận",
"created_at": "2022-05-10T10:27:26+07:00",
"updated_at": "2022-05-11T22:26:11+07:00",
"pushed_at": "2022-05-11T22:26:11+07:00"
}'
Response
SuperShip dựa vào HTTP Response Status Code để xác định xem lần gửi cập nhật Đơn Hàng sang Hệ Thống Đối Tác. Nếu kết quả là 200 thì SuperShip xác định đó là cập nhật thành công.
Lấy Thông Tin Webhook
API này cho phép bạn lấy thông tin tất cả các webhook hiện có.
Endpoint
get/v1/partner/webhooks
Request
Ví Dụ
curl --request GET \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/webhooks \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>'
Response
Kết Quả Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
url | String | URL nhận cập nhật thông tin đơn hàng từ SuperShip. Ví dụ: https://example.com/listen/supership. |
created_at | String | - Thời Gian Tạo của Webhook. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
updated_at | String | - Thời Gian Cập Nhật của Webhook. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"url": "https://example.com/listen/supership",
"created_at": "2017-09-29 01:52:09",
"updated_at": "2017-09-29 02:08:28"
}
}
Tạo Webhook
API này cho phép bạn tạo một webhook mới.
BẠN CÓ BIẾT
Đối với những đơn hàng thuộc Đối Tác Thương Mại Điện Tử, Đối Tác Phần Mềm Bán Hàng, Đối Tác Lớn khác thì Webhook Tự Động Áp Dụng đối với đơn hàng đã điền Mã Đối Tác khi Tạo Đơn Hàng qua Kênh API. Vì thế, không cần sử dụng API này để thêm Webhook thủ công cho từng Người Dùng.
MẸO & LƯU Ý
- Để thay đổi Webhook hiện tại, bạn chỉ cần dùng API này với giá trị mới.
- Các đơn hàng tạo sau thời điểm thay đổi Webhook thành công thì mới áp dụng Webhook mới.
Endpoint
post/v1/partner/webhooks/create
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
url | Có | String | URL mà đối tác muốn nhận cập nhật thông tin đơn hàng từ SuperShip. Ví dụ: https://example.com/listen/supership. |
Ví dụ
curl --request POST \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/webhooks/create \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"url": "https://example.com/listen/supership"
}'
Response
Kết Quả Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
url | String | URL nhận cập nhật thông tin đơn hàng từ SuperShip. Ví dụ: https://example.com/listen/supership. |
created_at | String | - Thời Gian Tạo của Webhook. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
updated_at | String | - Thời Gian Cập Nhật của Webhook. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
Ví dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"url": "https://example.com/listen/supership",
"created_at": "2017-09-29 01:52:09",
"updated_at": "2017-10-13 00:09:18"
}
}