Kho Hàng
Các API về kho hàng cho phép bạn tạo, xem, cập nhật và xóa một hay nhiều kho hàng.
Lấy Thông Tin Kho Hàng
API này cho phép bạn lấy thông tin tất cả các kho hàng hiện có.
Endpoint
get/v1/partner/warehouses
Request
Ví dụ
curl --request GET \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/warehouses \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>'
Response
Kết Quả Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Kho Hàng. Ví dụ: W1BZE00005. |
name | String | Tên Kho Hàng. Ví dụ: Kho Bàu Cát. |
address | String | Địa Chỉ Kho Hàng. Ví dụ: 37 Bàu Cát 1. |
formatted_address | String | Địa Chỉ Đầy Đủ của Kho Hàng. Ví dụ: 37 Bàu Cát 1, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. |
status | String | Trạng Thái của Kho Hàng. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Đang Hoạt Động: 1. - Dừng Hoạt Động: 2. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Kho Hàng. |
primary | String | Cấu Hình Kho Mặc Định. Ví dụ: 2. Các giá trị có thể: - Kho Mặc Định: 1. - Kho Thường: 2. |
primary_name | String | Tên Cấu Hình Kho Mặc Định. |
created_at | String | - Thời Gian Tạo của Kho Hàng. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
updated_at | String | - Thời Gian Cập Nhật của Kho Hàng. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
Ví dụ
{
"status": "Success",
"results": [
{
"code": "WCQ1I07047",
"name": "Kho Hoàng Nam",
"address": "47 Huỳnh Văn Bánh",
"formatted_address": "47 Huỳnh Văn Bánh, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh",
"status": "1",
"status_name": "Hoạt Động",
"primary": "2",
"primary_name": "Kho Thường",
"created_at": "2018-08-14T03:35:58+07:00",
"updated_at": "2018-08-14T03:44:43+07:00"
},
{
"code": "WLKGT07050",
"name": "Kho Hbt",
"address": "47 Lê Lợi",
"formatted_address": "47 Lê Lợi, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội",
"status": "1",
"status_name": "Hoạt Động",
"primary": "1",
"primary_name": "Kho Mặc Định",
"created_at": "2018-08-14T03:44:43+07:00",
"updated_at": "2018-08-14T04:15:48+07:00"
}
]
}
Tạo Kho Hàng
API này cho phép bạn tạo một kho hàng mới.
Endpoint
post/v1/partner/warehouses/create
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
name | Có | String | Tên Kho Hàng. Ví dụ: Kho Bàu Cát. |
phone | Có | String | Số Điện Thoại của Người Liên Lạc. Ví dụ: 0989999888. |
contact | Có | String | Tên của Người Liên Lạc. Ví dụ: Trần Ngọc Minh. |
address | Có | String | Địa Chỉ của Kho Hàng. Ví dụ: 56 Trương Công Định. |
province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Kho Hàng. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh. |
district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Kho Hàng. Ví dụ: Quận Tân Bình. |
commune | Có | String | Tên Phường/Xã của Kho Hàng. Ví dụ: Phường 14. |
primary | Có | String | Cấu Hình Kho Mặc Định. Ví dụ: 2. Các giá trị có thể: - Kho Mặc Định: 1. - Kho Thường: 2. |
partner | Không | String | Mã Bí Mật. Dành cho các Đối Tác Thương Mại Điện Tử lớn với SuperShip. |
Ví Dụ
curl --request POST \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/warehouses/create \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"name": "Kho HM",
"phone": "0989999888",
"contact": "Trần Cao Cường",
"address": "47 Lê Lợi",
"province": "Thành phố Hồ Chí Minh",
"district": "Quận Tân Bình",
"commune": "Phường 14",
"primary": "1"
}'
Response
Kết Quả Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Kho Hàng. Ví dụ: W1BZE00005. |
name | String | Tên Kho Hàng. Ví dụ: Kho Bàu Cát. |
address | String | Địa Chỉ Kho Hàng. Ví dụ: 37 Bàu Cát 1. |
formatted_address | String | Địa Chỉ Đầy Đủ của Kho Hàng. Ví dụ: 37 Bàu Cát 1, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. |
status | String | Trạng Thái của Kho Hàng. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Đang Hoạt Động: 1. - Dừng Hoạt Động: 2. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Kho Hàng. |
primary | String | Cấu Hình Kho Mặc Định. Ví dụ: 2. Các giá trị có thể: - Kho Mặc Định: 1. - Kho Thường: 2. |
primary_name | String | Tên Cấu Hình Kho Mặc Định. |
created_at | String | - Thời Gian Tạo. Ví dụ: 2018-07-03T17:18:29+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
updated_at | String | - Thời Gian Cập Nhật. Ví dụ: 2018-08-14T03:44:43+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
Ví dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"code": "WLKGT07050",
"name": "Kho HBT",
"address": "47 Lê Lợi",
"formatted_adress": "47 Lê Lợi, Phường Thanh Trì, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội",
"status": "1",
"status_name": "Hoạt Động",
"primary": "1",
"primary_name": "Kho Mặc Định",
"created_at": "2018-08-14T03:44:43+07:00",
"updated_at": "2018-08-14T03:44:43+07:00"
}
}
Sửa Kho Hàng
API này cho phép bạn sửa một kho hàng hiện có.
LƯU Ý
Để thay đổi các giá trị về Địa Chỉ, Phường/Xã, Quận/Huyện, Tỉnh/Thành Phố thì hãy Tạo Kho Hàng Mới.
Endpoint
post/v1/partner/warehouses/update
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | String | Mã Kho Hàng. Ví dụ: WLKGT07050. |
name | Có | String | Tên Kho Hàng. Ví dụ: Kho Bàu Cát. |
phone | Có | String | Số Điện Thoại của Người Phụ Trách kho hàng. Ví dụ: 0989999888. |
contact | Có | String | Tên của Người Liên Lạc. Ví dụ: Trần Ngọc Minh. |
Ví Dụ
curl --request POST \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/warehouses/update \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"code": "WLKGT07050",
"name": "Kho Hbt",
"phone": "0989999888",
"contact": "Dương Mạnh Quân"
}'
Response
Kết Quả Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Kho Hàng. Ví dụ: WLKGT07050. |
diff | Object | Các trường xuất hiện trong Object này là giá trị được cập nhật thành công. Ví dụ: trường name đã được cập nhật từ Trần Cao Cường sang Lê Nam Quân . |
updated_at | String | - Thời Gian Cập Nhật. Ví dụ: 2018-08-14T15:03:59+07:00. - Định dạng ISO 8601 |
Ví dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"code": "WLKGT07050",
"diff": {
"name": "Kho Ba Đình",
"contact": "Lê Nam Quân"
},
"updated_at": "2018-08-14T15:03:59+07:00"
}
}