Đơn Hàng
Các API về đơn hàng cho phép bạn tạo, xem, cập nhật và xóa một hay nhiều đơn hàng.
Tính Cước Phí
API này cho phép bạn tính trước cước phí của một đơn hàng.
Endpoint
get/v1/partner/orders/price
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Authorization | Bearer Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
sender_province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Gửi. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh. |
sender_district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Gửi. Ví dụ: Huyện Bình Chánh. |
receiver_province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Nhận. Ví dụ: Thành phố Hà Nội. |
receiver_district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Nhận. Ví dụ: Quận Tây Hồ. |
weight | Có | Integer | - Khối lượng của Đơn Hàng. Ví dụ: 200. - Đơn vị tính gram. |
value | Không | Integer | - Trị giá của Đơn Hàng. Ví dụ: 4200000. - Dùng để tính Phí Bảo Hiểm. - Đơn vị tính đồng. |
Ví Dụ
curl --request GET \
--url 'https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/price?sender_province=Hồ Chí Minh&sender_district=Bình Chánh&receiver_province=Hà Nội&receiver_district=Tây Hồ&weight=200&value=12000000' \
--header 'Accept: application/json'
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
Response
Tham Số Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
service | String | - Tên Gói Dịch Vụ. Ví dụ: Tốc Hành. Các giá trị có thể: - Tốc Hành. |
fee | Integer | Cước Phí Giao Hàng. Ví dụ: 20000. |
insurance | Integer | Cước Phí Bảo Hiểm. Ví dụ: 42000. |
pickup | Object | Thời gian dự kiến Lấy Hàng. |
delivery | Object | Thời gian dự kiến Giao Hàng. |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"results": [
{
"service": "Tốc Hành",
"fee": 35000,
"insurance": 120000,
"pickup": {
"name": "Chiều nay - 03/07/2018"
},
"delivery": {
"name": "Sáng mốt - 05/07/2018"
}
}
]
}
Tạo Đơn Hàng
API này cho phép bạn tạo một đơn hàng mới.
Endpoint
post/v1/partner/orders/add
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Authorization | Bearer Access-Token |
Content-Type | application/json |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
pickup_code | Không | String | Mã Kho hàng/Điểm Lấy Hàng của Người Gửi. Nếu mục này có giá trị khác rỗng thì sẽ ưu tiên lấy theo trường này. |
pickup_phone | Có | String | Số Điện Thoại của Điểm Lấy Hàng, sMan của SuperShip sẽ liên hệ số này khi lấy hàng, giao hàng, trả hàng. Ví dụ: 0989999999. Lưu ý: Chỉ bắt buộc nếu trường `pickup_code` rỗng/không điền/không có giá trị. Các trường bắt đầu bằng chữ pickup như bên dưới thì tương tự. |
pickup_address | Có | String | Địa chỉ của Điểm Lấy Hàng. Ví dụ: 45 Nguyễn Chí Thanh. |
pickup_province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Gửi. Ví dụ: Thành phố Hà Nội. |
pickup_district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Gửi. Ví dụ: Quận Ba Đình. |
pickup_commune | Có | String | Tên Phường/Xã của Người Gửi. Ví dụ: Phường Ngọc Khánh. |
pickup_name | Không | String | Tên Kho Hàng/Điểm Lấy Hàng. Ví dụ: Kho Tân Bình. |
pickup_contact | Không | String | Tên người liên hệ Lấy Hàng. Ví dụ: Hoàng Mạnh Nam. |
name | Có | String | Tên của Người Nhận. Ví dụ: Trần Ngọc Nam. |
phone | Có | String | Số Điện Thoại của Người Nhận. |
address | Có | String | Địa Chỉ của Người Nhận. Ví dụ: 56 Trương Công Định. |
province | Có | String | Tên Tỉnh/Thành Phố của Người Nhận. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh. |
district | Có | String | Tên Quận/Huyện của Người Nhận. Ví dụ: Quận Tân Bình. |
commune | Có | String | Tên Phường/Xã của Người Nhận. Ví dụ: Phường 14. |
amount | Có | Integer | Số tiền thu hộ. Ví dụ: 200000. Đơn vị tính đồng. |
value | Không | Integer | Trị Giá của đơn hàng. Ví dụ: 4200000. Dùng để tính Phí Bảo Hiểm. Đơn vị tính đồng. |
weight | Có | Integer | Khối lượng của đơn hàng. Ví dụ: 200. Đơn vị tính gram. |
soc | Không | String | Mã Đơn Riêng của Người Gửi. Ví dụ: KR-180703-034. |
note | Không | String | Ghi chú thêm về Đơn Hàng của Người Gửi. Ví dụ: Hàng dễ vỡ, lưu ý dùm shop. |
service | Có | String | Mã Gói Dịch Vụ. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Gói Tốc Hành: 1 |
config | Có | String | Người Nhận có được quyền xem/thử sản phẩm. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Cho Xem Hàng Nhưng Không Cho Thử Hàng: 1 - Cho Thử Hàng: 2 - Không Cho Xem Hàng: 3 |
payer | Có | String | Người Trả Phí. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Người Gửi: 1 - Người Nhận: 2 |
product_type | Có | String | Cách truyển sản phẩm. Ví dụ: 1. Các giá trị có thể: - Dạng Chuỗi: 1 - Dạng Mảng: 2 |
product | Không | String | Bắt buộc khi giá trị của product_type là 1. Ví dụ: Quần áo. |
products | Không | Array | Bắt buộc khi giá trị của product_type là 2.Các Tham Số: - sku : Mã Sản Phẩm. Ví dụ: P899234.- name : Tên Sản Phẩm. Ví dụ: Áo khoác P4.- price : Giá Sản Phẩm. Ví dụ: 200000.- weight : Khối Lượng. Ví dụ: 200.- quantity : Số Lượng. Ví dụ: 1. |
barter | Không | String | Tùy chọn Đổi/Lấy hàng về. Nếu có yêu cầu này, đơn hàng sẽ được hỗ trợ đổi hàng và trả hàng về. Ví dụ: 1. |
partner | Không | String | Mã Bí Mật. Dành cho các Đối Tác Thương Mại Điện Tử lớn với SuperShip. |
Ví Dụ
curl --request POST \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/add \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"pickup_phone": "0989999999",
"pickup_address": "45 Nguyễn Chí Thanh",
"pickup_commune": "Phường Ngọc Khánh",
"pickup_district": "Quận Ba Đình",
"pickup_province": "Thành phố Hà Nội",
"name": "Trương Thế Ngọc",
"phone": "0945900350",
"email": null,
"address": "35 Trương Định",
"province": "Thành phố Hồ Chí Minh",
"district": "Quận 3",
"commune": "Phường 6",
"amount": "220000",
"value": null,
"weight": "200",
"payer": "1",
"service": "1",
"config": "1",
"soc": "KAN7453535",
"note": "Giao giờ hành chính",
"product_type": "2",
"products": [
{
"sku": "P899234",
"name": "Tên Sản Phẩm 1",
"price": 200000,
"weight": 200,
"quantity": 1
},
{
"sku": "P899789",
"name": "Tên Sản Phẩm 2",
"price": 250000,
"weight": 300,
"quantity": 2
}
]
}'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Đơn Hàng của SuperShip. |
sorting | String | Mã Phân Loại của SuperShip. |
shortcode | String | Mã Đơn Ngắn của SuperShip. Dùng Mã Này để hiển thị Mã Vạch, không dùng Mã Đơn Đầy Đủ ở trường `code`. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. |
phone | String | Số Điện Thoại của Người Nhận. |
address | String | Địa Chỉ của Người Nhận. Ví dụ: 47 Huỳnh Văn Bánh, Phường 5, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. |
amount | Integer | Số Tiền cần Thu Hộ. |
value | Integer | Trị Giá của Đơn Hàng. |
weight | Integer | Khối Lượng của Đơn Hàng. |
fee | Integer | Cước Phí Giao Hàng. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"message": "",
"results": {
"code": "BPCS983262NM.810000026",
"sorting": "LUC3-J5",
"shortcode": "810000026",
"soc": "PO8542245763",
"phone": "0987654321",
"amount": 160000,
"collection": 160000,
"value": 1600000,
"weight": 200,
"fee": 22000,
"insurance": 8000,
"status": "2",
"status_name": "Chờ Lấy Hàng"
}
}
Trạng Thái Đơn Hàng
API này cho phép bạn lấy thông tin danh sách các trạng thái đơn hàng hiện có tại SuperShip.
Endpoint
get/v1/partner/orders/status
Request
Ví Dụ
curl --request GET \
--url 'https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/status'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
key | String | Mã Trạng Thái Đơn Hàng. |
value | String | Tên Trạng Thái Đơn Hàng. |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"message": "Lấy Danh Sách Trạng Thái thành công.",
"results": [
{
"key": "1",
"value": "Chờ Duyệt"
},
{
"key": "2",
"value": "Chờ Lấy Hàng"
},
{
"key": "3",
"value": "Đang Lấy Hàng"
},
{
"key": "4",
"value": "Đã Lấy Hàng"
},
{
"key": "5",
"value": "Hoãn Lấy Hàng"
},
{
"key": "6",
"value": "Không Lấy Được"
},
{
"key": "7",
"value": "Đang Nhập Kho"
},
{
"key": "8",
"value": "Đã Nhập Kho"
},
{
"key": "9",
"value": "Đang Chuyển Kho Giao"
},
{
"key": "10",
"value": "Đã Chuyển Kho Giao"
},
{
"key": "11",
"value": "Đang Giao Hàng"
},
{
"key": "12",
"value": "Đã Giao Hàng Toàn Bộ"
},
{
"key": "13",
"value": "Đã Giao Hàng Một Phần"
},
{
"key": "14",
"value": "Hoãn Giao Hàng"
},
{
"key": "15",
"value": "Không Giao Được"
},
{
"key": "16",
"value": "Đã Đối Soát Giao Hàng"
},
{
"key": "17",
"value": "Đã Đối Soát Trả Hàng"
},
{
"key": "18",
"value": "Đang Chuyển Kho Trả"
},
{
"key": "19",
"value": "Đã Chuyển Kho Trả"
},
{
"key": "20",
"value": "Đang Trả Hàng"
},
{
"key": "21",
"value": "Đã Trả Hàng"
},
{
"key": "22",
"value": "Hoãn Trả Hàng"
},
{
"key": "0",
"value": "Huỷ"
},
{
"key": "23",
"value": "Đang Vận Chuyển"
},
{
"key": "24",
"value": "Xác Nhận Hoàn"
},
{
"key": "25",
"value": "Hàng Thất Lạc"
},
{
"key": "26",
"value": "Không Trả Được"
},
{
"key": "27",
"value": "Đã Bồi Hoàn"
}
]
}
Lấy Thông Tin Đơn Hàng
API này cho phép bạn lấy thông tin chi tiết của một Đơn Hàng.
Endpoint
get/v1/partner/orders/info
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Authorization | Bearer Access-Token |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | String | Mã Đơn Hàng. Ví dụ: SGNS983262NT.595050186. |
type | Không | String | Loại của Mã Đơn Hàng. Giá trị mặc định: 1. Các giá trị có thể: - Mã Đơn Hàng của SuperShip: 1 - Mã Đơn Hàng của Người Gửi: 2. |
Ví Dụ
curl --request GET \
--url 'https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/info?code=SGNS983262NT.595050186&type=1' \
--header 'Accept: application/json'
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Đơn Hàng của SuperShip. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: 12. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. Ví dụ: Đã Giao Hàng Toàn Bộ. |
receiver | Object | Thông Tin Người Nhận. |
amount | Integer | Số Tiền Thu Người Nhận. |
value | Integer | Trị Giá Thực Tế của Đơn Hàng. |
weight | Integer | Khối Lượng của Đơn Hàng. |
fee | Object | Các loại Cước Phí của Đơn Hàng. |
payer | String | Người Trả Phí. |
config | String | Cấu Hình xem/thử hàng. |
journeys | Object | Thông tin hành trình của Đơn Hàng. |
notes | Object | Các ghi chú của SuperShip. |
created_at | String | Thời Gian Tạo của Đơn Hàng. |
updated_at | String | Thời Gian Cập Nhật của Đơn Hàng. |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"code": "SGNS983262NT.595050186",
"soc": "2102040725580332",
"status": "0",
"status_name": "Huỷ",
"receiver": {
"name": "Chị Định (Đk)",
"phone": "098****294",
"address": "187/9 Mai Xuân Thưởng",
"formatted_address": "187/9 Mai Xuân Thưởng, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh"
},
"fee": {
"shipment": 16000,
"insurance": 0,
"return": 0,
"barter": 0,
"address": 0
},
"payer": "Người Gửi",
"amount": 418000,
"value": 418000,
"weight": 300,
"config": "Không Cho Xem Hàng",
"journeys": [
{
"time": "2021-02-04T07:25:19+07:00",
"status": "Chờ Duyệt",
"province": "Thành phố Hồ Chí Minh",
"district": "Quận Tân Bình",
"note": "Tạo Đơn hàng"
},
{
"time": "2021-02-04T07:25:19+07:00",
"status": "Chờ Lấy Hàng",
"province": "Thành phố Hồ Chí Minh",
"district": "Quận Tân Bình",
"note": "Duyệt Đơn hàng"
},
{
"time": "2021-02-04T08:41:17+07:00",
"status": "Huỷ",
"province": "Thành phố Hồ Chí Minh",
"district": "Quận Tân Bình",
"note": "Hủy Đơn hàng"
}
],
"notes": [
{
"created_at": "2021-02-04T07:25:19+07:00",
"type": "5",
"note": "Trường Phường/Xã có thể chưa được chính xác."
}
],
"calllogs": [],
"last_sman": null,
"created_at": "2021-02-04T07:25:19+07:00",
"updated_at": "2021-02-04T08:41:17+07:00"
}
}
Tạo Token In Nhãn Giao Hàng
API này cho phép bạn lấy Token dành cho việc in Nhãn Giao Hàng.
Endpoint
post/v1/partner/orders/token
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Authorization | Bearer Access-Token |
Content-Type | application/json |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | Array | Mảng chứa danh sách Mã Đơn Hàng của SuperShip. |
Ví dụ
curl --location --request POST 'https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/token' \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data-raw '{
"code": [
"SGNS983262NT.593593647",
"TGGS983262NM.613593645"
]
}'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
token | String | Token dành cho mục đích In Nhãn Đơn Hàng. Ví dụ: 6cf2ce20-80e9-11eb-8974-cd483a610abd. |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"token": "6cf2ce20-80e9-11eb-8974-cd483a610abd"
}
}
In Đơn Hàng
API này cho phép bạn in Nhãn Giao Hàng của một hoặc nhiều Đơn Hàng trực tiếp trên trình duyệt.
Endpoint
get/v1/partner/orders/label
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
token | Có | String | Token dành cho mục đích In Đơn Hàng. Ví dụ: 6cf2ce20-80e9-11eb-8974-cd483a610abd. |
size | Có | String | Kích thước Nhãn In Đơn Hàng. Các giá trị có thể: - Khổ giấy A5: A5 - Khổ giấy K46: K46 - Khổ giấy T2: T2 - Khổ giấy K50: K50 - Khổ giấy K75: K75 - Khổ giấy K80: K80 |
Ví Dụ
curl --request GET \
--url 'https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/label?token=6cf2ce20-80e9-11eb-8974-cd483a610abd&size=A5'
Response
Ví Dụ
Hủy Đơn Hàng
API này cho phép bạn hủy một Đơn Hàng.
Endpoint
post/v1/partner/orders/cancel
Request
Headers
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Authorization | Bearer Access-Token |
Content-Type | application/json |
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
code | Có | String | Mã Đơn Hàng của SuperShip. Ví dụ: SGNS983262NT.595050186. |
Ví Dụ
curl --request POST \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/orders/cancel \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Authorization: Bearer <Access-Token>' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"code": "SGNS983262NT.595050186"
}'
Response
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
code | String | Mã Đơn Hàng của SuperShip. |
soc | String | Mã Đơn Hàng của Người Gửi. |
address | String | Địa Chỉ của Người Nhận. |
status | String | Mã Trạng Thái của Đơn Hàng. |
status_name | String | Tên Trạng Thái của Đơn Hàng. |
Ví Dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"code": "SGNS983262NT.595050186",
"soc": "2102040725580332",
"address": "187/9 Mai Xuân Thưởng, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh",
"status": "0",
"status_name": "Hủy",
}
}