Xác Thực
Các Request có yêu cầu xác thực người dùng thì phải gửi kèm các thông tin như sau trong Headers.
Key | Value |
---|---|
Accept | application/json |
Authorization | Bearer Access-Token |
Trong đó Access-Token là Mã Xác Thực của người dùng.
BẠN CÓ BIẾT
Hiện tại, có 2 cách để lấy Access-Token, dùng Personal Access Tokens hoặc Password Grant Tokens.
Personal Access Tokens
Xem Access-Token tại phần API của SuperShip.
LƯU Ý
- Mục này dành cho các đơn vị muốn kết nối thông qua Token Được Cung Cấp Sẵn, các khách hàng cá nhân hoặc các đơn vị chỉ có 1 Shop cần kết nối.
- Phần lớn Khách Hàng/Đối Tác sử dụng Phương Thức Xác Thực này.
Password Grant Tokens
API này cho phép bạn lấy Mã Xác Thực của người dùng thông qua email và mật khẩu.
LƯU Ý
Mục này chỉ dành cho đối tác Sàn Thương Mại Điện Tử, Các Đơn Vị Phần Mềm có nhiều khách hàng bên trong cần kết nối SuperShip.
Endpoint
post/v1/partner/auth/login
Request
Các Tham Số
Thuộc_Tính | Bắt_Buộc | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|---|
client_id | Có | String | Client ID cấp cho Đối Tác. Ví dụ: AZN6QUo40w. |
client_secret | Có | String | Client Secret cấp cho Đối Tác. Ví dụ: C4fFVeFPkISEDQ8acNo9oSHUd8yIGuvoLWJdX9zY. |
username | Có | String | Email của Shop/Công ty. Ví dụ: hmn.store@gmail.com. |
password | Có | String | Mật Khẩu. |
partner | Có | String | Mã Bí Mật. Dành cho các Đối Tác Thương Mại Điện Tử lớn với SuperShip. |
Ví Dụ
curl --request POST \
--url https://api.mysupership.vn/v1/partner/auth/login \
--header 'Accept: application/json' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
"client_id": "AZN6QUo40w",
"client_secret": "C4fFVeFPkISEDQ8acNo9oSHUd8yIGuvoLWJdX9zY",
"username": "hmn.store@gmail.com",
"password": "323423",
"partner": "lPxLuxfiTotCyZ1ZnQjMepUL24HLd05ybNBhVGFN"
}'
Response
Kết Quả Trả Về
Thuộc_Tính | Kiểu_DL | Mô_Tả_Chi_Tiết |
---|---|---|
token_type | String | Loại Token. Ví dụ: Bearer. |
expires_in | Integer | Khoảng thời gian (giây) hết hạn của Access Token. Ví dụ: 31536000. |
access_token | String | Access Token. Ví dụ: ZT2PS0pmHPHDKjRu6EMIcoM8rFM8XYHZ1Ye3zRiQ. |
Ví dụ
{
"status": "Success",
"results": {
"token_type": "Bearer",
"expires_in": 31536000,
"access_token": "<Access-Token>"
}
}